Sản phẩm

Dịch vụ

Máy tạo khí Nitơ

Giá bán : Liên Hệ
  • Mã sản phẩm: MÁY TẠO KHÍ NITO
  • Lượt xem: 12468
  • Mô tả

    MÁY TẠO KHÍ NITƠ : Ưu điểm: Dễ dàng trong sử dụng Là hệ thống tiết kiệm Một số ngành công nghiệp tiêu biểu sau đây thường sử dụng máy nitơ: Đóng gói thực phẩm; Nhiệt xử lý; Thổi nhựa, hóa công; Ngành điện tử; Dầu khí công nghiệp; Ngành công nghiệp thủy tinh; Ngành công nghiệp dược phẩm. Thực phẩm: Giữ cho thực phẩm tươi lâu hơn Khí Nitơ được dùng như là loại khí thay thế khí oxy trong quá trình đóng gói thực phẩm nhằm: Kéo dài thời hạn sử dụng. Giữ thưc phẩm được tươi lâu hơn mà không hề làm ôi thiu hay hư hỏng thực phẩm. Ngăn chặn vi khuẩn tăng trưởng, chống ẩm. Luyện kim. Ngăn ngừa kim loại bị oxy hóa và lẫn tạp chất Tăng cường sức chịu lực của kim loại Giảm thiểu sự ăn mòn của kim loại (không còn thấy các vết nứt, các vết rỗ trên kim loại). Chống cháy nổ Oxy xung quanh khu vực cháy được triệt tiêu, cô lập tối đa để ngăn ngừa ngọn lửa có thể có thể bùng cháy trở lại. Khuôn đúc Đúc các sản phẩm bằng nhựa và cao su Để cải tiến chất lượng sản phẩm đúc khuôn. Tăng cường việc cải tiến mẫu mã của sản phẩm nhựa. Hóa chất Ngăn cản việc cháy nổ Trong công nghiệp sản xuất hóa chất, Nitơ thường được dùng như là sản phẩm khí để thay thế lớp khí bề mặt trong các thùng hóa chất chứa chất lỏng dễ cháy, dễ bắt lửa, hoặc chất lỏng có chất dễ cháy hòa tan bên trong. Kỹ thuật laser Hàn cắt kim loại Sử dụng khí Ni tơ trong việc hàn cắt kim loại sẽ không để lại xỉ than trong quá trình hàn cắt kim loại. Điện tử: Ngăn không cho kim loại bị oxy hóa. Chất lượng của các mối hàn rất quan trọng trong các sản phẩm điện tử. Sử dụng khí Ni tơ để làm giảm thiểu những lỗi trên board mạch khi hàn, chất lượng ổn định hơn và giảm chi phí tối đa cho việc sửa chữa lại. Ngoài ra còn ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nữa như: công nghệ truyền thông, y tế, ngành sơn,..

    Thông tin chi tiết

     
    Hiệu: CANGAS
    Máy tạo khí nitơ với nguyên tắc PSA
    Nguyên tắc PSA của máy tạo khí nitơ là hấp thụ và khuếch tán.
    Mỗi loại khí có 1 tỷ lệ hấp thụ đặc trưng khi được hấp thụ bởi Carbon Moducular Sieve (CMS). CMS có diện tích bề mặt chứa khối lượng lớn lỗ và rãnh. Oxy có 1 tỷ lệ hấp thụ cao hơn so với khí nitơ, khi khí nén vào CMS, các phân tử nitơ có thể đi qua bề mặt lớn này, trong khi các phân tử khí oxy lại được hấp thụ vào bề mặt này, khi CMS đã bảo hòa khí oxy, nó sẽ giảm áp xuống để tái sinh cho chu kỳ tiếp theo. Chính vì thế, chúng tôi sử dụng hai tháp đầy CMS để có thể sản xuất nitơ một cách liên tục, trong thời gian giảm áp, khí nitơ có độ tinh khiết thấp sẽ được chuyển qua tòa tháp khác, quá trình này được gọi là cân bằng áp suất. Việc cân bằng áp suất giúp cho hiệu quả cao hơn và tiêu thụ ít năng lượng hơn.
     
    Với thiết kế tiêu chuẩn, máy tạo khí nitơ PSA được chia ra 5 dòng sản phẩm với những độ tinh khiết và công suất khác nhau với các sản phẩm có thông số kỹ thuật cụ thể.
    Mã hàng và thông số kỹ thuật
    Công suất
    (Nm3/h)
     
    Độ tinh khiết 
    (%)
    Mã hàng
    Kích thước máy (mm)
    Đầu vào
    Đầu ra
    Dài
    Rộng
    Cao
    5
    95
    CA-L-5
    570
    450
    1200
    G1/4
    G1/4
    99
    CA-P-5
    580
    460
    1350
    G1/4
    G1/4
    99.5
    CA-G-5
    1000
    1000
    1100
    DN20
    G1/2"
    99.9
    CA-H-5
    1000
    1000
    1400
    DN20
    G1/2"
    CA-Z-5
    1100
    1050
    1300
    DN20
    G1/2"
    10
    95
    CA-L-10
    1050
    1050
    1300
    DN20
    G1/2"
    99
    CA-P-10
    1100
    1100
    1300
    DN20
    G1/2"
    99.5
    CA-G-10
    1100
    1100
    1450
    DN20
    G1/2"
    99.9
    CA-H-10
    1100
    600
    1400
    DN20
    G1/2"
    99.99
    CA-Z-10
    1300
    750
    1300
    DN25
    G1/2"
    15
    95
    CA-L-15
    1050
    1050
    1450
    DN20
    G1/2"
    99
    CA-P-15
    1100
    1100
    1480
    DN20
    G1/2"
    99.5
    CA-G-15
    1100
    1100
    1580
    DN20
    G1/2"
    99.9
    CA-H-15
    1200
    600
    1500
    DN20
    G1/2"
    99.99
    CA-Z-15
    1300
    650
    1600
    DN25
    G1/2"
    20
    95
    CA-L-20
    1100
    1100
    1300
    DN20
    G1/2"
    99
    CA-P-20
    1200
    1200
    1450
    DN20
    G1/2"
    99.5
    CA-G-20
    1100
    600
    1500
    DN20
    G1/2"
    99.9
    CA-H-20
    1300
    650
    1500
    DN20
    G1/2"
    99.99
    CA-Z-20
    1400
    700
    1600
    DN25
    G1/2"
    25
    95
    CA-L-25
    1100
    1100
    1580
    DN20
    G1/2"
    99
    CA-P-25
    1200
    600
    1550
    DN20
    G1/2"
    99.5
    CA-G-25
    1200
    600
    1600
    DN20
    G1/2"
    99.9
    CA-H-25
    1250
    600
    1720
    DN25
    G1/2"
    99.99
    CA-Z-25
    1350
    700
    1950
    DN40
    G1/2"
    30
    95
    CA-L-30
    1150
    600
    1350
    DN20
    G1/2"
    99
    CA-P-30
    1250
    650
    1350
    DN20
    G1/2"
    99.5
    CA-G-30
    1250
    650
    1450
    DN20
    G1/2"
    99.9
    CA-H-30
    1350
    700
    1600
    DN25
    G1/2"
    99.99
    CA-Z-30
    1500
    750
    1980
    DN40
    G1/2"
    40
    95
    CA-L-40
    1150
    600
    1650
    DN40
    G1"
    99
    CA-P-40
    1250
    650
    1800
    DN40
    G1"
    99.5
    CA-G-40
    1250
    650
    1800
    DN40
    G1"
    99.9
    CA-H-40
    1450
    750
    1750
    DN40
    G1"
    99.99
    CA-Z-40
    1550
    800
    2100
    DN40
    G1"
    50
    95
    CA-L-50
    1250
    650
    1500
    DN40
    G1"
    99
    CA-P-50
    1350
    700
    1750
    DN40
    G1"
    99.5
    CA-G-50
    1350
    700
    1800
    DN40
    G1"
    99.9
    CA-H-50
    1550
    800
    1750
    DN40
    G1"
    99.99
    CA-Z-50
    1650
    850
    2100
    DN40
    G1"
    60
    95
    CA-L-60
    1250
    650
    1750
    DN40
    G1"
    99
    CA-P-60
    1250
    650
    1750
    DN40
    G1"
    99.5
    CA-G-60
    1450
    750
    1800
    DN40
    G1"
    99.9
    CA-H-60
    1550
    800
    2100
    DN40
    G1"
    99.99
    CA-Z-60
    1750
    900
    2180
    DN50
    G1"
    80
    95
    CA-L-80
    1350
    700
    1800
    DN40
    G1"
    99
    CA-P-80
    1550
    800
    1850
    DN40
    G1"
    99.5
    CA-G-80
    1550
    800
    1900
    DN40
    G1"
    99.9
    CA-H-80
    1750
    900
    2000
    DN40
    G1"
    99.99
    CA-Z-80
    1850
    950
    2450
    DN50
    G1"
    100
    95
    CA-L-100
    1450
    750
    1850
    DN40
    G1"
    99
    CA-P-100
    1650
    850
    1950
    DN40
    G1"
    99.5
    CA-G-100
    1650
    850
    2020
    DN40
    G1"
    99.9
    CA-H-100
    1750
    900
    2280
    DN50
    G1"
    99.99
    CA-Z-100
    2050
    1050
    2300
    DN65
    G1"
    120
    95
    CA-L-120
    1550
    800
    1820
    DN40
    G1"
    99
    CA-P-120
    1750
    900
    1900
    DN40
    G1"
    99.5
    CA-G-120
    1750
    900
    1950
    DN40
    G1"
    99.9
    CA-H-120
    1950
    1000
    2100
    DN50
    G1"
    99.99
    CA-Z-120
    2150
    1100
    2400
    DN65
    G1"
    150
    95
    CA-L-150
    1650
    850
    2000
    DN50
    G1-1/2"
    99
    CA-P-150
    1850
    950
    2050
    DN50
    G1-1/2"
    99.5
    CA-G-150
    1850
    950
    2120
    DN50
    G1-1/2"
    99.9
    CA-H-150
    2050
    1050
    2400
    DN50
    G1-1/2"
    99.99
    CA-Z-150
    2250
    1150
    2650
    DN65
    G1-1/2"
    200
    95
    CA-L-200
    1750
    900
    2050
    DN50
    G1-1/2"
    99
    CA-P-200
    1950
    1000
    2160
    DN50
    G1-1/2"
    99.5
    CA-G-200
    2050
    1050
    2050
    DN50
    G1-1/2"
    99.9
    CA-H-200
    2250
    1150
    2350
    DN65
    G1-1/2"
    99.99
    CA-Z-200
    2450
    1250
    2800
    DN80
    G1-1/2"
    250
    95
    CA-L-250
    1850
    950
    2150
    DN50
    G1-1/2"
    99
    CA-P-250
    2050
    1050
    2400
    DN50
    G1-1/2"
    99.5
    CA-G-250
    2050
    1050
    2500
    DN50
    G1-1/2"
    99.9
    CA-H-250
    2350
    1200
    2500
    DN65
    G1-1/2"
    99.99
    CA-Z-250
    2550
    1300
    3150
    DN80
    G1-1/2"
    300
    95
    CA-L-300
    1950
    1000
    2150
    DN65
    G1-1/2"
    99
    CA-P-300
    2150
    1100
    2450
    DN65
    G1-1/2"
    99.5
    CA-G-300
    2250
    1150
    2350
    DN65
    G1-1/2"
    99.9
    CA-H-300
    2450
    1250
    2760
    DN80
    G1-1/2"
    99.99
    CA-Z-300
    2750
    1400
    3150
    DN80
    G1-1/2"

    Sản phẩm cùng loại

    Máy tạo khí Nitơ

    Máy tạo khí Nitơ (Độ tinh khiết cao)